Day 03 – Khóa 3: Tóm tắt buổi học ngày 16/10/2022
Unit 1: People. Lesson 1B Phần 1: Before class [B.U01.1B.01]: Reading [B.U01.1B.02]: Vocabulary [B.U01.1B.03]: Listening [B.U01.1B.04]: Grammar
Năm 2006, ban tổ chức kỳ thi IELTS đã công bố bảng tiêu chí chấm điểm chi tiết dành cho bài thi Viết. Bảng
Unit 1: People. Lesson 1B Phần 1: Before class [B.U01.1B.01]: Reading [B.U01.1B.02]: Vocabulary [B.U01.1B.03]: Listening [B.U01.1B.04]: Grammar
Unit 9: Clothes and shopping. Lesson 9A (We aren’t buying anything) Phần 1: Before Class [B.U09.9A.01]: Vocabulary
Unit 3. Review and extension Phần 1: Before class [B.U03.RE.01]: Grammar [B.U03.RE.02]: Vocabulary [B.U03.RE.03]: Wordpower (Prepositions of
Unit 6. Lesson 6D: Skills for Writing Phần 1: Before class [B.U06.6D.01]: Listening and Speaking (Understand someone
Unit 4. Review and listening extension Phần 1: Before class [B.U04.RE.01]: Grammar [B.U04.RE.02]: Vocabulary [B.U04.RE.03]: Wordpower Phần
Unit 9. Lesson 9C: Everyday English (It looks really good on you ) Phần 1: Before class
“ Đừng gọi chó khi no, đừng quá tốt với người” Có vô số tác phẩm kinh
Internet has opened a new world which offers information of any kind with the click of a
Mô tả công việc Nắm bắt công việc/ hoạt động chung của công ty ( lịch trình nhân viên, theo dõi kế hoạch chi tiêu,
Thông báo tuyển dụng Thực Tập Sinh (có lương + đãi ngộ tốt)Trong mùa dịch này, chúng ta của hiện tại, cái gì cũng có,